0919.843.873 TP Rạch Giá
0914.393 555 TP Hồ Chí Minh
Tiếng Đức quan trọng thế nào?
Tiếng Đức, một yếu tố quan trọng khi bạn quyết định sang Đức học nghề, học đại học hay sau đại học. Nội dung trong bài viết này là những kiến thức cơ bản được sưu tầm nhằm giới thiệu sơ lược tiếng Đức đến các bạn.
Tiếng Đức được chia ra thành các cấp độ: A1, A2, B1, B2, C1, C2. Tại sao lại như vậy?
Đây là các ký hiệu xuất phát từ một hệ thống gọi là GER – Gemeinsamen Europäischen Referenzrahmen für Sprachen, tiếng Việt gọi là Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu. Hệ thống này được châu Âu áp dụng cho mọi nước thành viên của họ. Tức là khi có người nước ngoài bắt đầu học tiếng của một nước thành viên bất kỳ, thì sẽ dùng chuẩn này để đánh giá. Do đó không cứ gì tiếng Đức mới có các cấp độ A1, A2, B1, B2, C1, C2 mà tiếng Pháp, tiếng Bồ, tiếng Ý… đều có.
Từng cấp độ A1, A2, B1, B2, C1, C2 yêu cầu những kỹ năng gì?
Trình độ A-Elementare Sprachverwendung: Sử dụng ngôn ngữ ở mức cơ bản
Trình độ A1
Ngắn gọn là biết dùng các câu trần thuật đơn giản. Biết tự giới thiệu bản thân cũng như hỏi người khác vài thông tin cơ bản như tên tuổi, địa chỉ, nghề nghiệp.
Trình độ A2
Nâng cao hơn một chút, có thể giao tiếp ra các chủ đề rộng hơn như mua sắm, hỏi đường, gia đình.
Trình độ B-Selbstständige Sprachverwendung: Sử dụng ngôn ngữ ở mức độc lập. Độc lập ở đây nghĩa là tự thân có thể diễn đạt ý nghĩ trong đầu ra mà không cần trợ giúp
Trình độ B1
Có thể xử lý được hầu hết các tình huống trong giao tiếp thông thường. Biết sử dụng các câu liên kết đơn giản, có thể miêu tả các sự vật, sự kiện, biểu đồ, kế hoạch và đưa ra được sự giải thích ngắn gọn cũng như các nguyên nhân cơ bản cho những việc đó.
Trình độ B2
Trước giờ chúng ta mới chỉ tập trung vào giao tiếp. Bây giờ thì trình độ này còn yêu cầu bạn có thể đọc hiểu được ý chính trong các văn bản phức tạp. Về giao tiếp thì có thể giao tiếp khá trôi chảy với người bản địa và không gây hiểu lầm giữa 2 bên. Có thể bày tỏ quan điểm cá nhân về một vấn đề cụ thể cũng như phân tích ưu nhược điểm của chúng.
Trình độ C-Kompetente Sprachverwendung: Sử dụng ngôn ngữ ở mức thành thạo.
Trình độ C1
Có khả năng hiểu các văn bản dài và phức tạp, cũng như nắm bắt được các hàm ý bên trong. Diễn đạt tự nhiên và trôi chảy, dùng các câu có cấu trúc chặt chẽ, biết sử dụng linh hoạt các thành phần của câu.
Trình độ C2
Có khả năng hiểu một cách dễ dàng những thông tin đọc và nghe được. Bạn cần phải đạt đến trình độ này mới có thể theo được Uni, chứ nếu chỉ đỗ DSH mức tầm tầm vừa đủ DSH-2 thì lên giảng đường nghe giảng cũng cực kỳ vất vả. Biết tóm tắt, tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn, nhào trộn lại chúng và diễn đạt lại một cách tự nhiên, trôi chảy và chính xác.
CÙNG BẮT ĐẦU VỚI: Phát âm bảng chữ cái tiếng Đức
Buchstabe A
- der Apfel (die Äpfel): quả táo
- der Affe (die Affen): con khỉ
- die Ameise (die Ameisen): con kiến
- das Auto (die Autos): xe hơi
- die Ananas (die Ananas): quả dứa
- das Amerika (-): nước Mỹ
- die Ampel (die Ampeln): đèn giao thông
- der Astronaut (die Astronauten): nhà du hành vũ trụ
Buchstabe B
- die Banane (die Bananen): quả chuối
- der Bär (die Bären): con gấu
- der Bagger (die Bagger): máy xúc
- der Ball (die Bälle): quả bóng
- der Bart (die Bärte): bộ râu
- der Besen (die Besen): cái chổi
- die Blume (die Blumen): hoa
- das Brot (die Brote): bánh mì
Buchstabe C
- das Chamäleon (die Chamäleons): con tắc kè
- der Clown (die Clowns): chú hề
- der Comic (die Comics): truyện tranh
- der Cowboy (die Cowboys): cao bồi
- die Chemie (die Chemien): hóa học
- das Cello (die Celli): đàn cello
- die CD (die CDs): đĩa cd
- das China (-): Trung Quốc
Buchstabe D
- der Delfin (die Delfine): cá heo
- die Dose (die Dosen): cái lon
- der Drache (die Drachen): con rồng
- das Dreirad (die Dreiräder): xe ba bánh
- der Dackel (die Dackel): chó Dachshund
- das Dromedar (die Dromedare): con lạc đà
- drei: số 3
Buchstabe E
- der Esel (die Esel): con lừa
- der Eimer (die Eimer): cái xô
- die Eisenbahn (die Eisenbahnen): đường sắt
- der Engel (die Engel): thiên thần
- die Ente (die Enten): con vịt
- das Ei (die Eier): quả trứng
- das Einrad (die Einräder): xe đạp một bánh
- die Erde (die Erden): trái đất
Buchstabe F
- der Fußball (die Fußbälle): bóng đá
- der Freund (die Freunde): bạn bè
- das Flugzeug (die Flugzeuge): máy bay
- das Fahrrad (die Fahrräder): xe đạp
- der Finger (die Finger): ngón tay
- der Fisch (die Fische): con cá
- die Familie (die Familien): gia đình
- die Feuerwehr (die Feuerwehren): bộ phận cứu hỏa
Buchstabe G
- der Golf (die Golfe): môn golf
- das Gold (-): kim loại vàng
- die Gießkanne (die Gießkannen): bình tưới cây
- die Gitarre (die Gitarren): đàn ghi-ta
- grün: màu xanh
- das Glas (die Gläser): vật liệu thủy tinh / cái ly
- das Gras (die Gräser): cỏ
- der Gartenzwerg (die Gartenzwerge): vị thần lùn giữ của
Buchstabe H
- der Hafen (die Häfen): cảng
- das Herz (die Herzen): trái tim
- die Hand (die Hände): bàn tay
- der Hase (die Hasen): con thỏ
- das Hotel (die Hotels): khách sạn
- das Haus (die Häuser): ngôi nhà
- die Hexe (die Hexen): phù thủy
- das Holz (die Hölzer): gỗ
Buchstabe I
- der Igel (die Igel): con nhím
- der Indianer (die Indianer): thổ dân châu Mỹ
- das Italien (-): nước Ý
- die Insel (die Inseln): hòn đảo
- der Iglu (die Iglus): lều tuyết
- das Insekt (die Insekten): côn trùng
- das Indien (-): Ấn Độ
- der Ingwer (die Ingwer): gừng
Buchstabe J
- der Jäger (die Jäger): thợ săn
- die Jacke (die Jacken): áo khoác, áo jacket
- die Jahreszeit (die Jahreszeiten): mùa
- der Jaguar (die Jaguare): con báo
- die Jeans (die Jeans): quần bò
- der Junge (die Jungen): con trai, cậu bé
- der Joker (die Joker): quân bài Joker / người diễn trò
- das Japan (-): Nhật Bản
Buchstabe K
- die Kerze (die Kerzen): cây nến
- der König (die Könige): vua
- der Kapitän (die Kapitäne): thuyền trưởng / đội trưởng
- die Katze (die Katzen): con mèo
- das Karussell (die Karussells): đu quay ngựa gỗ
- der Koch (die Köche): đầu bếp
- der Kürbis (die Kürbisse): bí ngô
- der Kaktus (die Kakteen): cây xương rồng
Buchstabe L
- der Lehrer (die Lehrer): thày giáo
- die Lampe (die Lampen): cái đèn
- lila: màu tím
- der Löwe (die Löwen): con sư tử
- die Libelle (die Libellen): con chuồn chuồn
- der Lastwagen (die Lastwagen): xe tải
- der Löffel (die Löffel): cái thìa
- der Luftballon (die Luftballons): bóng bay
Buchstabe M
- die Milch (die Milche): sữa
- die Maus (die Mäuse): con chuột
- die Mauer (die Mauern): bức tường
- die Mütze (die Mützen): mũ không có vành (mũ lưỡi trai, mũ len …)
- der Mais (die Maise): ngô / bắp
- die Möhre (die Möhren): cà rốt
- die Muschel (die Muscheln): động vật thân mềm có vỏ
- die Mühle (die Mühlen): cối xay
Buchstabe N
- der Nagel (die Nägel): cây đinh / móng tay
- die Nase (die Nasen): mũi
- die Nuss (die Nüsse): hạt
- neun: số 9
- die Nacht (die Nächte): buổi đêm
- die Nonne (die Nonnen): nữ tu sĩ
- der Nordpol (die Nordpole): Bắc Cực
- das Netz (die Netze): mạng / lưới
Buchstabe O
- der Onkel (die Onkel): chú, bác
- das Osterei (die Ostereier): trứng Phục sinh
- das Omnibus (die Omnibusse): xe buýt (từ đầy đủ của Bus)
- die Orange (die Orangen): quả cam
- der Oktopus (die Oktopusse): con bạch tuộc
- das Obst (-): hoa quả, trái cây
- der Ofen (die Öfen): cái lò
- der Ohrring (die Ohrringe): khuyên tai
Buchstabe P
- der Pinguin (die Pinguine): chim cánh cụt
- das Pferd (die Pferde): con ngựa
- die Perle (die Perlen): ngọc trai
- die Puppe (die Puppen): búp bê, con rối
- die Polizei (die Polizeien): cảnh sát
- die Palme (die Palmen): cây cọ
- der Papst (die Päpste): Giáo hoàng
- der Pirat (die Piraten): cướp biển
Buchstabe Q
- die Qualle (die Quallen): con sứa
- das Quad (die Quads): xe máy bốn bánh
- die Quasseltante (die Quasseltanten): người nhiều chuyện
- die Quitte (die Quitten): quả mộc qua
- der Quark (-): sữa đông
- das Quadrat (die Quadrate): hình vuông, bình phương
- die Quetschkommode (die Quetschkommoden): đàn kéo cầm tay
- die Quelle (die Quellen): nguồn
Buchstabe R
- der Ritter (die Ritter): hiệp sĩ
- der Reifen (die Reifen): lốp xe
- rot: màu đỏ
- die Rakete (die Raketen): tên lửa
- der Räuber (die Räuber): kẻ cướp
- der Rennwagen (die Rennwagen): xe đua
- der Ring (die Ringe): nhẫn
- der Regenbogen (die Regenbogen): cầu vồng
Buchstabe S
- das Schaf (die Schafe): con cừu
- der Spiegel (die Spiegel): cái gương
- die Sonne (die Sonnen): mặt trời
- die Seifenblase (die Seifenblasen): bong bóng xà phòng
- die Schlange (die Schlangen): con rắn
- der Stuhl (die Stühle): cái ghế
- die Schnecke (die Schnecken): ốc sên
- sieben: số 7
Buchstabe T
- die Tafel (die Tafeln): cái bảng
- die Tasse (die Tassen): cốc, tách
- das Telefon (die Telefone): điện thoại
- der Tisch (die Tische): cái bàn
- der Teppich (die Teppiche): cái thảm
- die Trommel (die Trommeln): cái trống
- der Tannenbaum (die Tannenbäume): cây Giáng sinh
- die Torte (die Torten): bánh
Buchstabe U
- der Umhang (die Umhänge): áo choàng
- das Ungeheuer (die Ungeheuer): quái vật
- die Unterhose (die Unterhosen): quần lót
- der Umschlag (die Umschläge): phong bì
- die Uhr (die Uhren): đồng hồ
- der Uhu (die Uhus): chim cú đại bàng
- die Uniform (die Uniformen): đồng phục
- das U-Boot (die U-Boote): tàu ngầm
Buchstabe V
- der Vater (die Väter): cha
- die Vase (die Vasen): bình hoa
- violett: màu tím
- vier: số 4
- der Vogel (die Vögel): con chim
- der Verbrecher (die Verbrecher): tội phạm
- die Violine (die Violinen): đàn vĩ cầm
- der Vulkan (die Vulkane): núi lửa
Buchstabe W
- die Waage (die Waagen): cái cân
- das Wasser (die Wasser): nước
- die Wolke (die Wolken): mây
- der Wecker (die Wecker): đồng hồ báo thức
- weiss: màu trắng
- das Werkzeug (die Werkzeuge): dụng cụ
- der Wald (die Wälder): rừng
- der Wind (die Winde): gió
Buchstabe X
- das Xylophon (die Xylophone): đàn mộc cầm
- der Boxer (die Boxer): võ sĩ quyền anh
- die Hexe (die Hexen): phù thủy
- die Box (die Boxen): cái hộp
Buchstabe Y
- der Yeti (die Yetis): người tuyết
- das Yoga (-): môn yoga
- die Yacht (die Yachten): du thuyền
- die Yuccapalme (die Yuccapalmen): cây yucca
Buchstabe Z
- der Zaun (die Zäune): hàng rào
- der Zauberer (die Zauberer): pháp sư
- die Zitrone (die Zitronen): chanh
- das Zebra (die Zebras): ngựa vằn
- der Zwilling (die Zwillinge): sinh đôi
- der Zoo (die Zoos): sở thú
- das Zelt (die Zelte): cái lều
- die Zwiebel (die Zwiebeln): hành
Buchstabe Ä
- das Ägypten (-): Ai Cập
- das Mädchen (die Mädchen): cô gái
- der Bär (die Bären): con gấu
- ähnlich: tương tự
- die Ähre (die Ähren): bông lúa
- der Äquator (die Äquatoren): đường xích đạo
- der Säbel (die Säbel): kiếm lưỡi cong
- der Käse (die Käse): pho mát
Buchstabe Ö
- das Österreich (-): nước Áo
- das Öl (die Öle): dầu
- der König (die Könige): vua
- der Löwe (die Löwen): con sử tử
- die Flöte (die Flöten): cây sáo
- der Mönch (die Mönche): tu sĩ
- der Öffner (die Öffner): cái mở nắp
- die Möhre (die Möhren): cà rốt
Buchstabe Ü
- das Überraschung-Ei (die Überraschung-Eier): trứng sôcôla bên trong có chứa đồ chơi
- die Mütze (die Mützen): mũ không có vành (mũ lưỡi trai, mũ len …)
- die Überschwemmung (die Überschwemmungen): ngập lụt
- der Übeltäter (die Übeltäter): tội phạm
- die Überwachung (die Überwachungen): sự giám sát
- die Küche (die Küchen): bếp
- die Mühle (die Mühlen): cối xay
- die Überwinterung (die Überwinterungen): ngủ đông
Nguồn tin: dattrandeutsch.com
Đăng ký tư vấn
Việt Chí chuyên tư vấn du học, hướng nghiệp quốc tế các nước Châu Âu như Đức, Hà Lan... Việt Chí sẽ là cầu nối giúp các bạn học sinh, sinh viên tiếp cận những nên giáo dục tiên tiến, đa dạng trên thế giới và trang bị cho các bạn những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho việc du học.
Địa chỉ: 02 TRẦN NHẬT DUẬT,AN HÒA,TP RẠCH GIÁ,KIÊN GIANG 132/11 CM THÁNG 8,QUẬN 3,TP HỒ CHÍ MINH | |
| Email: duhocvietchi@gmail.com |
Điện thoại: 0919.843.873 TP RẠCH GIÁ 0914.393.555 TP HỒ CHÍ MINH |